Bài viết dưới đây, suachuabeptu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về bảng mã lỗi máy giặt Sanyo. Nó có thể giúp bạn xác định được nguyên nhân và cách xử lý các mã lỗi nhanh chóng tiết kiệm thời gian, chi phí hiệu quả nhất.
Chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Sanyo từ A – Z
1. Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo và cách khắc phục
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E1( trở lại nguồn nước) |
Do trở ngại áp lực nguồn nước vào máy gây ra | Kiểm tra lại nguồn nước cấp vào máy
Một do van nước bị khóa hoặc là hỏng van cấp nước Cũng có trường hợp board mạch bị hư và không thể tự cấp nước cho máy |
E2( nước không thoát) |
Nghẹt van xả, đường ống nước xả bị tắc, đường ống quá dài hoặc quá cao
Hỏng mô tơ kéo xả hoặc hư van xả |
Kiểm tra lại bo mạch và van xả xem có hỏng hay bị cặn bẩn gây tắc nghẽn nước thải không
Trường hợp máy không thoát nước do hư mô tơ hoặc van xả cần liên hệ dịch vụ sửa chữa máy giặt |
EA( hư cảm biến mực nước) |
Do mực nước cảm biến bị hỏng. Do chu trình hoạt động của máy quá dài, hoặc máy hoạt động quá nhiều | Kiểm tra lại cảm biến mực nước và tín hiệu từ board đến cảm biến mực nước
Trường hợp thiết bị hư hỏng bạn cần phải thay mới |
E9-04( máy giặt Sanyo) |
Lỗi bo mạch | Thay tụ lọc nguồn trên mạch Inverter |
E9-20( trên máy giặt) |
Âm rắc nguồn từ inverter xuống động cơ hoặc hỏng mạch máy giặt Sanyo inverter hoặc hỏng động cơ | Kiểm tra vệ sinh rắc nguồn
Kiểm tra mô tơ |
E4-20( máy giặt Sanyo) |
Đường truyền có vấn đề, rỉ sét điện, không có điện áp, lỗi kết nối thông tin | Liên hệ đơn vị bảo hành và sửa chữa |
EA( lỗi công suất) |
Hỏng IC công suất | Thay IC mới |
ED( lỗi bo mạch) |
Hỏng IC công suất | Lỗi thường xảy ra với dòng máy aqua inverter. Liên hệ đơn vị bảo hành để được sửa chữa. |
EC-EC 6( hỏng đường dây từ phao đến board) |
Hỏng mạch điện tử. Đứt dây điện xuống động cơ khiến máy không quay và hiện EC | KIểm tra lại bo mạch điện tử hoặc tín hiệu từ bo mạch đến động cơ
Kiểm tra đường dây cấp nguồn xuống động cơ có bị đứt không nếu cần nối lại |
ED( hỏng IC công suất) |
Máy hoạt động lâu(trên 4 năm) gây ra tình trạng linh kiện điện tử hoạt động nhiều và bo mạch công suất nằm dưới máy bị ẩm ướt, han rỉ. | Kiểm tra xung giao tiếp, sửa chữa bo công suất thay thế IC mới |
E9-40( lỗi động cơ) |
Lỗi chung do phần kết nối và động cơ, là lỗi liên quan tới IC và board công suất | Kiểm tra IC điều khiển động cơ
Kiểm tra cảm biến |
U3( máy đặt không cân bằng) |
Do máy đặt không cần, bị nghiêng so với mặt đất | Kiểm tra lại ốc chân máy, kê ở nơi bằng phẳng |
U4( lỗi công tắc cửa) |
Xuất hiện do chu trình vắt xả, liên quan bộ phận cửa máy giặt | Kiểm tra công tắc cửa, kiểm tra cửa có bị két vật hay không. Cần loại bỏ dị vật vướng vào cửa nếu có máy sẽ hoạt động bình thường
Có thể do tín hiệu từ công tắc cửa đến bo mạch hỏng, chạm chập cháy |
Máy báo lỗi các đèn đều nháy |
Lỗi chế độ xả vắt | Kiểm tra lại cánh cửa xem đã được đóng cẩn thận chưa
Kiểm tra nguyên nhân máy giặt không xả vắt |
ER( hư cảm biến mực nước) |
Do mức nước cảm biến hỏng. Chu trình hoạt động máy dài, hoặc hoạt động nhiều thời gian liên tục | Kiểm tra lại cảm biến mức nước và tín hiệu từ board đến cảm biến mực nước. Nếu hỏng cần mua mới. |
Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo
>> Xem thêm Lỗi máy giặt samsung – Nguyên nhân và cách khắc phục tại đây.
2. Một số lưu ý khi sử dụng máy giặt Sanyo
- Kiểm tra các yếu tố như: cấp nước, ống xả- nguồn điện- nắp máy,… đã ổn định và đạt yêu cầu trước khi giặt
- Khi lắp đặt máy giặt cần chọn vị trí đảm bảo chắc chắn, cân bằng và không chênh vênh
- Giặt quần áo nhỏ hơn khối lượng cho phép, tránh tình trạng quá tải khối lượng.
- Thiết lập mức nước phù hợp
Một số lưu ý khi sử dụng máy giặt Sanyo
>> Xem thêm Lỗi máy giặt panasonic – Nguyên nhân và cách khắc phục tại đây.
Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt sanyo. Khi màn hình xuất hiện những loại mã lỗi này, bạn sẽ có thể xác định được tình trạng lỗi mà máy đang gặp phải.